Bảng quy đổi đo lường khí giữa các đại lượng đo lường của khí Oxy
Mục lục
Có 2 dạng khí oxy được cung cấp rộng rãi trên thị trường hiện nay là khí oxy công nghiệp và khí oxy y tế. Mỗi loại khí có tiêu chuẩn khác nhau cho mục đích sử dụng khác nhau. Vietxuangas cung cấp đến khách hàng bảng quy đổi đo lường khí Oxy nhằm giúp khách hàng dễ dàng hơn trong việc tính toán lượng khí cần sử dụng cho thiết bị của mình.
Bảng quy đổi đo lường khí oxy
Dưới đây là bảng hệ số chuyển đổi đo lường khí oxy giữa các đại lượng đo lường thể tích (ở thể khí), dung tích (ở thể lỏng), và khối lượng
Tiêu chuẩn |
O2 Công nghiệp |
O2 y tế |
||||
Nồng độ % | O2 | ≥ | 99,6% | O2 | ≥ | 99,5% |
Hệ số chuyển đổi |
M3 khí ở 20oC, 1 bar |
Lít lỏng ở Tb | Kg | M3 khí ở 20oC, 1 bar | Lít lỏng ở Tb |
Kg |
1 | 1,165 | 1,331 | 1 | 1,165 | 1,331 | |
0,858 | 1 | 1,142 | 0,858 | 1 | 1,142 | |
0,751 | 0,876 | 1 | 0,751 | 0,876 | 1 |
Bảng thông số kỹ thuật chai khí oxy
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật thể hiện tiêu chuẩn, độ tinh khiết, tỷ lệ tạp chất, hình thức chai chứa đặc điểm nhận dạng, đặc tính, kiểu van và cách lắp ghép của khí oxy y tế và oxy công nghiệp.
Oxygen | |||||||
Tiêu chuẩn | O2 Công nghiệp | O2 y tế | |||||
Nồng độ % | O2 | ≥ | 99,6% | O2 | ≥ | 99,5% | |
Tạp chất ppm | N2 | ≤ | 4000 | N2 | ≤ | 5000 | |
Ar | ≤ | 4000 | Ar | ≤ | 5000 | ||
H2O | ≤ | 5 | H2O | ≤ | 5 | ||
CnHm | ≤ | 0,5 | CnHm | ≤ | 0,3 | ||
CO2 | ≤ | 1 | CO2 | ≤ | 1 | ||
Chai chứa | Dung tích chai (Lít) | Áp suất nạp (Bar) | Lượng khí (m3) | Dung tích chai (Lít) | Áp suất nạp (Bar) | Lượng khí ( m3) | |
40 | 150 | 6 | 40 | 150 | 6 | ||
40 | 200 | 8 | |||||
50 | 200 | 10 | |||||
Hệ số chuyển đổi | M3 khí ở 20oC, 1 bar | Lít lỏng ở Tb | Kg | M3 khí ở 20oC, 1 bar | Lít lỏng ở Tb | Kg | |
1 | 1,165 | 1,331 | 1 | 1,165 | 1,331 | ||
0,858 | 1 | 1,142 | 0,858 | 1 | 1,142 | ||
0,751 | 0,876 | 1 | 0,751 | 0,876 | 1 | ||
Cách xác định | Chai màu xanh da trời
Chữ Oxy màu đen |
Chai màu xanh da trời
Chữ thập màu đỏ |
|||||
Nhãn hiệu | Oxy ≥ 99,6% | Oxy ≥ 99,5% | |||||
Đặc tính | Khí nén, không độc hại, dễ cháy | Khí nén, không độc hại, dễ cháy | |||||
Đầu nối van | W22 x 1/14” | Van QF – 8, GB7307G1/2 | |||||
Van giảm áp | VENUS BS – 3 | YH- YX -10L | |||||
Lắp ghép | Rắc co hay gông | Rắc co | |||||
Cung cấp bởi : | Vietxuangas |
Nơi cung cấp khí chuyên nghiệp
Ngoài việc cung cấp bằng chai, Oxy còn được cung cấp ở dạng hóa lỏng, trong các téc chứa siêu lạnh. Trong trường hợp đó, thiết bị chứa và hóa khí sẽ được Công ty cung cấp.
Công ty Vietxuangas cung cấp khí công nghiệp, chai chứa khí, van chai, van giảm áp, đầu nối, các phụ kiện và chi tiết van…. và vận chuyển các sản phẩm khí công nghiệp đến tận nơi cho khách hàng.
Website: vietxuangas.com.vn
Email: vietxuangas@gmail.com
Hotline: 0913 532 568
Kho hàng: Ngọc Động – Đa Tốn – Gia Lâm – Hà Nội